Từ điển Thiều Chửu
厲 - lệ/lại
① Ðá mài, thường dùng chữ lệ 礪. ||② Mài, như mạt mã lệ binh 秣馬厲兵 cho ngựa ăn, mài đồ binh. ||③ Gắng gỏi. Như miễn lệ 勉厲 khuyên nhủ cố gắng lên, khích lệ 激厲 chọc tức cho gắng lên, v.v. ||④ Mạnh dữ. Như tái tiếp tái lệ 再接再厲 lại đánh lại càng hăng dữ. ||⑤ Ác, bạo ngược. ||⑥ Bệnh dịch lệ 疫厲. ||⑦ Ðể cả áo lội qua nước cũng gọi là lệ. ||⑧ Trên, như tại bỉ kì lệ 在彼淇厲ở trên sông Kì. ||⑨ Thắt lưng buông múi xuống. ||⑩ Một âm là lại. Bệnh hủi.

Từ điển Trần Văn Chánh
厲 - lại
Bệnh hủi (như 癩, bộ 疒).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
厲 - lại
Bệnh hủi ( cùi ) — Bệnh rụng tóc — Một âm là Lệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
厲 - lệ
Đá mài — Mài cho sắc — Nghiêm khắc — Có hại — Ác quỷ — Bệnh truyền nhiễm. Td: Dịch lệ — Cũng dùng như chữ Lệ 勵— Chết mà không có con cái, gọi là Lệ — Một âm là Lại.


鞶厲 - bàn lệ || 厲害 - lệ hại || 厲風 - lệ phong || 厲色 - lệ sắc || 嚴厲 - nghiêm lệ || 勅厲 - sắc lệ || 飭厲 - sức lệ ||